Lịch thi Kỹ năng đặc định số 1 ngành Hộ lý điều dưỡng ※ Cập nhật liên tục |Tiếng Việt|日本語|English
Lịch thi Kỹ năng đặc định số 1 ngành Hộ lý điều dưỡng ※ Cập nhật liên tục
【 Thông tin mới nhất 】
Về bài kiểm tra kỹ thuật và kiểm tra tiếng Nhật
Tư cách cư trú “Kỹ năng đặc định số 1” trong lĩnh vực chăm sóc điều dưỡng dành cho nguồn nhân lực nước ngoài thuộc các trường hợp sau đây.
〇 Đỗ các kỳ thi được thực hiện ở nước ngoài dưới đây
・ Kiểm tra kỹ năng (kiểm tra đánh giá kỹ năng điều dưỡng ➀) và
・ Kiểm tra năng lực tiếng Nhật (➁ Kỳ thi Tiếng Nhật cơ bản của Quỹ Nhật Bản hoặc Kỳ thi năng lực Tiếng Nhật N4 trở lên và ➂ Kiểm tra đánh giá tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng)
►Quy định về kỳ thi “Kỹ năng đặc định” [Tháng 2 năm 2019, Cục Di trú Bộ Tư pháp]
►Hướng dẫn cho bài kiểm tra đánh giá kỹ năng “chăm sóc điều dưỡng”
►Hướng dẫn cho bài kiểm tra đánh giá “Tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng”
| Đối tượng miễn kiểm tra kỹ năng và kiểm tra tiếng Nhật
Những trường hợp được liệt kê dưới đây được miễn kiểm tra kỹ năng và kiểm tra tiếng Nhật trong việc lấy tư cách lưu trú “Kỹ năng đặc định số 1”.
○ Những người đã kết thúc thời hạn lưu trú (4 năm) với tư cách là nhân viên chăm sóc EPA
►Về yêu cầu cụ thể
►Thủ tục cần thiết
►Về việc cấp lại thông báo kết quả kỳ thi quốc gia nhân viên chăm sóc (tóm tắt)
►Quy trình cấp lại thông báo kết quả kỳ thi quốc gia nhân viên chăm sóc (chi tiết) [cho người nộp đơn]
►Đơn xin cấp lại kết quả thi quốc gia nhân viên chăm sóc [cho người nộp đơn] (PDF) (Excel) >Liên kết ngoài
※ Đối với trường hợp một đại lý không phải là người nộp đơn xin cấp lại thông báo kết quả kỳ thi quốc gia nhân viên chăm sóc, vui lòng kiểm tra “Cấp lại thông báo kết quả kỳ thi quốc gia nhân viên chăm sóc (tóm tắt)” và nộp đơn qua đường bưu điện (* Vui lòng gửi kèm phong bì trả lời và tem).
Địa chỉ bưu điện: Trung tâm kiểm tra và xúc tiến phúc lợi xã hội
150-0002 1-5-6 Shibuya, Shibuya-ku, Tòa nhà SEMPOS Tokyo
| Tổng quan về kỳ thi
►[Chăm sóc điều dưỡng] Kiểm tra kỹ năng và kiểm tra tiếng Nhật (khái quát)
《Kiểm tra đánh giá kỹ năng chăm sóc/Kiểm tra đánh giá kỹ năng tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng》
Kiểm tra đánh giá kỹ năng chăm sóc | Kiểm tra đánh giá kỹ năng tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng | |
Số lượng câu hỏi, thời gian kiểm tra, đề thi |
45 câu hỏi 60 phút
(Bài thi lý thuyết: 40 câu hỏi) ・Khái niệm cơ bản về chăm sóc điều dưỡng (10 câu hỏi) ・Tâm trí và cơ thể hoạt động như thế nào (6 câu hỏi) ・Kỹ năng giao tiếp (4 câu hỏi) ・Công nghệ hỗ trợ cuộc sống (20 câu hỏi) (Bài kiểm tra kỹ năng: 5 câu hỏi) ・Thi thực hành ►Tiêu chí ra đề |
Tất cả 15 câu hỏi trong 30 phút
・Từ vựng chăm sóc điều dưỡng (5 câu hỏi) ・Hội thoại/bắt chuyện trong chăm sóc điều dưỡng (5 câu hỏi) ・ài liệu chăm sóc điều dưỡng (5 câu hỏi) |
Phương pháp thực hiện | Phương pháp kiểm tra trên máy tính (CBT) | |
Câu hỏi mẫu | ||
Lệ phí thi | Khoảng 1.000 yên | Khoảng 1.000 yên |
Thông báo kết quả thi |
Bạn có thể kiểm tra thông báo kết quả từ Trang của tôi trên trang web trong vòng một tháng sau khi thi.
※Tiêu chí đỗ: 60% trở lên trong tổng số điểm |
| Sách giáo khoa cho bài kiểm tra đánh giá kỹ năng điều dưỡng và kiểm tra đánh giá tiếng Nhật
Chúng tôi đã xuất bản sách giáo khoa cho bài kiểm tra đánh giá kỹ năng điều dưỡng và bài kiểm tra đánh giá tiếng Nhật chăm sóc điều dưỡng.
<Sách giáo khoa dành cho kỳ thi đánh giá kỹ năng đặc định ngành Điều dưỡng>
▶Phiên bản tiếng nhật
▶Phiên bản tiếng anh
▶Phiên bản tiếng Khmer
▶Phiên bản tiếng Indonesia
▶Phiên bản tiếng Nepal
▶Phiên bản tiếng Mông Cổ
▶Phiên bản tiếng Miến Điện
▶Phiên bản tiếng việt
▶Phiên bản tiếng trung
▶Phiên bản tiếng thái
■Hỏi đáp về sách giáo khoa
〒112-0004 Tầng 5, Tòa nhà Ono Suidobashi, 1-1-13 Koraku, Bunkyo-ku, Tokyo
(Tổ chức công cộng) Hội phúc lợi xã hội Nhật Bản
TEL:03-5615-9295 MAIL;ginou-kousyu@jaccw.or.jp
| Hướng dẫn về thủ tục đăng ký
Ⅰ Lịch thi
▶ Nhấn vào đây để biết thông tin mới nhất(Kỳ thi ở nước ngoài)
※Lịch thi sẽ được cập nhật liên tục.
Để truy cập thông tin mới nhất, chúng tôi khuyến khích bạn nên tự cập nhật trang sau khi mở URL.
▶ Nhấn vào đây để biết thông tin mới nhất(Kỳ thi trong nước)
※Lịch thi sẽ được cập nhật liên tục.
Để truy cập thông tin mới nhất, chúng tôi khuyến khích bạn nên tự cập nhật trang sau khi mở URL.
Ⅱ Cách đăng ký
[Điều kiện dự thi]
・17 tuổi trở lên. (Nếu bạn có quốc tịch Indonesia, bạn phải ít nhất 18 tuổi.)
・Tuy nhiên, đối với các kỳ thi được thực hiện tại Nhật Bản, những người từ 17 tuổi trở lên có tư cách lưu trú được phép dự thi.
※Theo Cơ quan Kiểm soát Xuất nhập cảnh, ngay cả khi vượt qua kỳ kiểm tra, không đảm bảo rằng người lao động sẽ được cấp tư cách cư trú “kỹ năng đặc định”. Dù có làm đơn, xin thay đổi tư cách lưu trú thì không phải lúc nào cũng xin được giấy chứng nhận đủ điều kiện cư trú hoặc xin phép thay đổi tư cách lưu trú và kể cả trường hợp có giấy chứng nhận tư cách lưu trú thì cũng không phải lúc nào cũng xin được giấy chứng nhận đủ điều kiện cư trú.
Những điểm cần lưu ý khi đăng ký thi như sau.
►Có thể đăng ký dự thi từ hai tháng sau (60 ngày sau). Sau khi làm bài thi, bạn không thể làm bài thi tiếp theo trong 45 ngày.
►Công dân Nhật Bản không thể làm bài thi.
<sách gi=””>
▶ Hướng dẫn cách đăng ký thi tại Nhật Bản
▶ Đăng ký thi tại Nhật Bản
◆ Thông tin về cách tiếp nhận lao động ngoại quốc trong lĩnh vực Hộ lý điều dưỡng (Visa Kỹ năng đặc định) >Liên kết ngoài (Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi)
>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>>
介護分野「特定技能1号」技能測定試験 試験スケジュール ※随時更新
2021.05.10
【 新着情報 】
令和3年4月26日 | NEW!! | 令和3年3月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 |
令和3年3月26日 | 令和3年2月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 | |
令和3年2月25日 | 令和3年1月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果を掲載しました。 | |
令和3年2月8日 | 令和2年12月介護技能評価試験・介護日本語評価試験の試験結果(一部訂正)を掲載しました。 |
技能試験と日本語試験について
介護分野における在留資格「特定技能1号」は、以下に該当する外国人材の方が対象となります。
〇 海外で実施される
・ 技能試験(➀介護技能評価試験)並びに
・ 日本語試験(➁国際交流基金日本語基礎テスト又は日本語能力試験N4以上及び➂介護日本語評価試験)
に合格すること
►「特定技能」に係る試験の方針について【平成31年2月法務省入国管理局】
►「介護技能評価試験」試験実施要領
►「介護日本語評価試験」試験実施要領
| 技能試験・日本語試験免除対象者
以下に掲げる方については、「特定技能1号」の決定に当たり、技能試験・日本語試験が免除されます。
○ EPA介護福祉士候補者としての在留期間満了(4年間)の方
►具体的な要件等について
►必要な手続について
►介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について(概要)
►介護福祉士国家試験結果通知書の再発行手続について(詳細)【本人申請用】
►介護福祉士国家試験結果通知書再発行申請書【本人申請用】 (PDF) (Excel) >外部リンク
※ 介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について、本人以外の代理人が申請する場合は、
「介護福祉士国家試験結果通知書の再発行について(概要)」をご確認いただき、
以下の連絡先に申請書類等を郵送でお申し込み下さい(※返信用封筒・切手の同封をお願いいたします)。
郵送先:公益財団法人 社会福祉振興・試験センター
〒150-0002 東京都渋谷区渋谷1丁目5番6号SEMPOSビル
| 試験の概要
►【介護分野】技能試験及び日本語試験(概要)
《介護技能評価試験・介護日本語評価試験について》
介護技能評価試験 | 介護日本語評価試験 | |
問題数・試験時間・ 試験科目 |
全45問 60分
(学科試験:40問) ・介護の基本(10問) ・こころとからだのしくみ(6問) ・コミュニケーション技術(4問) ・生活支援技術(20問) (実技試験:5問) ・判断等試験等の形式による実技試験課題を出題 ►出題基準 |
全15問 30分
・介護のことば(5問) ・介護の会話・声かけ(5問) ・介護の文書(5問) |
実施方法 |
コンピューター・ベースド・テスティング(CBT)方式
|
|
サンプル問題 | ||
受験手数料 |
1,000円程度
|
1,000円程度
|
試験結果の通知 |
試験後1ヶ月以内を目途に予約サイトのマイページから結果通知を確認できます。
※合格基準:問題の総得点の60%以上 |
| 介護技能評価試験・介護日本語評価試験の学習用テキストについて
介護技能評価試験・介護日本語評価試験に対応する学習用テキストを作成しました。
<介護の特定技能評価試験学習用テキスト>
▶日本語版
▶英語版
▶クメール語版
▶インドネシア語版
▶ネパール語版
▶モンゴル語版
▶ビルマ語版
▶ベトナム語版
▶中国語版
▶タイ語版
■学習用テキストに関するお問い合わせ先
〒112-0004 東京都文京区後楽1-1-13 小野水道橋ビル5階
(公社)日本介護福祉士会
TEL:03-5615-9295 MAIL;ginou-kousyu@jaccw.or.jp
| 受験申込手続のご案内
Ⅰ 試験日程
▶ 試験日程はこちら(海外試験)
※試験日程は随時更新されます。
最新情報にアクセスするために、URLを開いた後に各自でページの更新をしていただくことをおすすめいたします。
▶ 試験日程はこちら(国内試験)
※試験日程は随時更新されます。
最新情報にアクセスするために、URLを開いた後に各自でページの更新をしていただくことをおすすめいたします。
Ⅱ 申込み方法
【受験資格】
・17歳以上の者とする。(インドネシア国籍を有する者にあっては、18歳以上とする。)
・ただし、日本国内において実施する試験にあっては、在留資格を有する17歳以上の者(退去強制令書の円滑な執行に協力するとして法務大臣が告示で定める外国政府又は地域の権限ある機関の発行した旅券を所持している者に限る。)とする。
※なお、出入国在留管理庁によれば、試験に合格したとしても、そのことをもって「特定技能」の在留資格が付与されることを保証したものではなく、試験合格者に係る在留資格認定証明書交付申請又は在留資格変更申請がなされたとしても、必ずしも在留資格認定証明書の交付や在留資格変更の許可を受けられるものではなく、また、在留資格認定証明書の交付を受けたとしても、査証申請については別途外務省による審査が行われ、必ずしも査証の発給を受けられるものではないものである。
試験申込に当たっての留意点は、以下の通りです。
►2か月後(60日後)までの試験予約が可能です。また、試験受験後、45日間は次の受験ができません。
►日本国籍の者は受験することができません。
▶ 国内試験の申し込み方法はこちら
▶ 試験申し込みはこちら
◆ 介護分野における新たな外国人材の受入れ(在留資格「特定技能」)について >外部リンク(厚労省)
ーーーーーーーーーーーーー
Caregiving skills evaluation test for “Specified skills No. 1” test schedule ※ Updated
10/5/2021
【 News 】
About proficiency test and Japanese test
The status of residence “Specified Skill No. 1” in the nursing care field is for foreign human resources who fall under the following.
〇Passed below Implemented overseas tests
・ Proficiency test(➀Care skill evaluation test)and
・ Japanese test(➁Japan Foundation Basic Japanese Test or JLPT N4 or higher and ➂Caregiver Japanese Language Evaluation Test)
►Examination Policy for “Specified Skills” [February 2019, Ministry of Justice Immigration Bureau]
►Guidance for [caregiving skill evaluation test]
►Guidance for the [Nursing Care Japanese Evaluation Test]
| Exempt from the proficiency test and Japanese language test
Those who are listed below are exempt from the proficiency test and Japanese language test for “Specified Skill No. 1”.
○ Expired residency period (4 years) as an EPA care worker candidate
►About specific requirements
►Necessary procedures
►About reissue of care worker national examination result notice (summary)
►Procedures for reissuing the care worker’s national examination result notice (details) [for applicants]
►Care worker national examination result notice reissue application [for person application] (PDF) (Excel) >External link
※ When an agent other than the applicant applies for reissuing the care worker national examination result notice, please check “Reissue of care worker national examination result notice (summary)” and contact the following address to apply for the application documents by mail (* Please enclose a reply envelope and stamp).
Mail: Social Welfare Promotion and Testing Center
150-0002 1-5-6 Shibuya, Shibuya-ku, Tokyo SEMPOS Building
| Exam Overview
►[Nursing care] Skill test and Japanese test (outline)
《Care Skills Evaluation Test / Nursing Care Japanese Evaluation Test》
Care skill evaluation test | Caregiver Japanese Language Evaluation Test | |
Number of questions, Test time, Exam subject |
45 questions 60 minutes
(Department test: 40 questions) ・Basics of nursing care (10 questions) ・How the mind and body work (6 questions) ・Communication skills (4 questions) ・Life support technology (20 questions) (Skill test: 5 questions) ・Practical test ►Practical test |
All 15 questions 30 minutes
・Words of care (5 questions) ・Conversation for care (5 questions) ・Nursing care documents (5 questions) |
Implementation method | Computer-based testing (CBT) method | |
Sample question | ||
Exam fee | About 1,000 yen | About 1,000 yen |
Notification of test results |
You can check the result notification from My Page of the reservation site within one month after the test.
※Acceptance criteria: 60% or more of the total score of the question |
| About the textbooks for the caring skill evaluation test and nursing Japanese evaluation test
We have created textbooks for the nursing skills evaluation test and the nursing care Japanese evaluation test.
<Textbook for specified skill evaluation test of nursing care>
▶Japanese version
▶English edition
▶Khmer version
▶Indonesian version
▶Nepali version
▶Mongolian version
▶Burmese version
▶Vietnamese version
▶Chinese version
▶Thai version
■Inquiries about textbooks
〒112-0004 5th floor, Ono Suidobashi Building, 1-1-13 Koraku, Bunkyo-ku, Tokyo
The Japan Association of Certified Care Workers
TEL:03-5615-9295 MAIL;ginou-kousyu@jaccw.or.jp
| Test schedule and registration information
Ⅰ Test schedule
▶ Click on a link here to see the test schedule (abroad)
※ Test schedule is update as necessary.
please update of a webpage after you open the link above.
▶ Click on a link here to see the test schedule (Japan)
※ The test schedule will be update as necessary.
please update of a webpage after you open the link above.
Ⅱ Application Method
[Eligibility]
・Be 17 years or older. (If you have Indonesian nationality, you must be at least 18 years old.)
・However, in the case of examinations conducted in Japan, persons 17 years of age or older who have a status of residence can take the exam.
※According to the Immigration Bureau of Japan, even if you pass the examination, it does not guarantee that you will be granted a status of residence of “specified skills”, and a certificate of residence status certification will be issued to those who passed the examination. Even if an application or application for change of status of residence is made, it is not always possible to obtain a certificate of eligibility for residence or permission to change the status of residence, and even if a certificate of eligibility for residence is issued, it is not always a visa application is applied.
Points to keep in mind when applying for the exam are as follows.
►Exams can be booked up to two months later (60 days later). After taking the test, you cannot take the next test for 45 days.
►Japanese nationals cannot take the test.
▶ Click here for the application method
▶ Click here for test application
◆ About Acceptance of Foreign Human Resources in Nursing Care field (Resident Status: Specified Skills) >External link (Ministry of Health, Labor and Welfare)
Tag:Course